Thuê bao trả sau còn được gọi là sim trả sau, dùng để chỉ một loại hình dịch vụ do nhà mạng di động cung cấp. Để sử dụng dịch vụ này, khách hàng cần đăng ký thông tin và ký kết hợp đồng rõ ràng với các đại lý. Đến cuối chu kỳ cước, hệ thống sẽ tự động tính tổng tiền cước và thông báo đến thuê bao để thanh toán. Do đó, bạn có thể thoải mái nghe gọi, nhắn tin mà không cần phải lo đến việc nạp thẻ hoặc hết tiền trong tài khoản.
Đối với các khách hàng có nhu cầu sử dụng thuê bao trả sau cho di động, có thể tham khảo các gói cước của ba nhà mạng phổ biến nhất hiện nay gồm Viettel, MobiFone và Vinaphone ở bảng sau:
Tên gói | Giá gói (VNĐ) | Gọi nội mạng | Gọi ngoại mạng | Tin nhắn | Data |
V160N | 160.000 | Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi | 60 phút | 45GB (1,5GB/ngày) | |
V200N | 200.000 | Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi | 100 phút | 60GB (2GB/ngày) | |
V250N | 250.000 | Miễn phí 30 phút đầu tiên/cuộc gọi | 150 phút | 90GB (3GB/ngày) | |
V300N | 300.000 | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 200 phút | 120GB (4GB/ngày) | |
T100 | 100.000 | 1000 phút | 50 phút | ||
B150 | 150.000 | 1000 phút | 10 phút | 100 SMS nội mạng | 4GB |
B200 | 200.000 | Miễn phí 30 phút đầu tiên/cuộc gọi | 150 phút | 150 SMS nội mạng | 10GB |
B250 | 250.000 | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 200 phút | 200 SMS nội mạng | 10GB |
B300 | 300.000 | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 250 phút | 250 SMS nội mạng | 10GB |
B350 | 350.000 | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 300 phút | 300 SMS nội mạng | 12GB |
B400 | 400.000 | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 350 phút | 350 SMS nội mạng | 15GB |
B500 | 500.000 | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 500 phút | 400 SMS nội mạng | 30GB |
B700 | 700.000 | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 700 phút | 700 SMS nội mạng | 30GB |
B1000 | 1.000.000 | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 1000 phút | 1000 SMS nội mạng | 30GB |
B2000 | 2.000.000 | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 2000 phút | 2000 SMS nội mạng | 60GB |
Hiện tại MobiFone cung cấp 2 loại thuê bao trả sau gồm MobiGold và MobiF với các mức ưu đãi khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng của từng đối tượng khách hàng riêng.
MobiGold
Tên gói | Giá gói (VNĐ) | Gọi nội mạng | Gọi ngoại mạng |
M69 | 69.000 | 1000 phút | |
M101 | 101.000 | 1000 phút | 60 phút |
M179 | 179.000 | 1000 phút | 170 phút |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm cước thuê bao trả sau MobiFone 49.000 đồng/tháng.
MobiF
Tên gói | Giá gói (VNĐ) | Gọi nội mạng | Gọi ngoại mạng | Data/tháng |
MF99 | 99.000 | Miễn phí cước cho cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.000 phút) | 40 phút | 5GB |
MF149 | 149.000 | Miễn phí cước cho cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.500 phút) | 80 phút | 8GB |
MF199 | 199.000 | Miễn phí cước cho cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.500 phút) | 160 phút | 9GB |
MF299 | 299.000 | Miễn phí cước cho cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2.000 phút) | 300 phút | 12GB |
MF399 | 399.000 | Miễn phí cước cho cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3.000 phút) | 400 phút | 17GB |
MF499 | 499.000 | Miễn phí cước cho cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 4.000 phút) | 500 phút | 22GB |
MF599 | 599.000 | Miễn phí cước cho cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 5.000 phút) | 600 phút | 25GB |
MF799 | 799.000 | Miễn phí cước cho cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 7.000 phút) | 700 phút | 35GB |
MF999 | 99.000 | Miễn phí cước cho cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 10.000 phút) | 1000 phút | 45GB |
Tên gói | Giá gói (VNĐ) | Ưu đãi thoại | Ưu đãi SMS, dịch vụ GTGT | Data/tháng |
Alo21 | 70.000 | Miễn phí 700 phút gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT | ||
Alo45 | 94.000 | Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT | ||
Alo135 | 184.000 | Miễn phí 300 phút liên mạng (di động và cố định) | ||
Alo145 | 194.000 | Miễn phí 700 phút cho 3 mạng Vinaphone, MobiFone và cố định VNPT | ||
Smart99 | 148.000 | Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT | 300 SMS nội mạng Vinaphone | 1.2GB |
Smart199 | 248.000 | Miễn phí 300 phút liên mạng (di động và cố định) | 300 SMS liên mạng | 2.4GB |
Smart299 | 348.000 | Miễn phí 500 phút liên mạng (di động và cố định) | 500 SMS liên mạng | 6GB |
Hiện nay, khách hàng sử dụng thuê bao trả sau của các nhà mạng Viettel, MobiFone và Vinaphone có thể thanh toán tiền cước thông qua các ứng dụng di động của riêng của nhà mạng. Chỉ cần cài đặt ứng dụng tương ứng với nhà mạng bạn đang sử dụng, bạn có thể dễ dàng kiểm tra cước và lựa chọn thanh toán bằng tài khoản ngân hàng liên kết.
Nạp cước thuê bao trả sau qua ví ZaloPay hiện là một trong những phương thức được khách hàng rất ưa chuộng nhờ những ưu điểm vượt trội sau:
Để thực hiện thanh toán thuê bao trả sau qua ZaloPay, bạn có thể truy cập (dẫn link).
Bên cạnh hai hình thức nạp thuê bao trả sau được đề cập ở trên, bạn cũng có thể thanh toán thông qua trang chủ nhà mạng. Mỗi nhà mạng đều có mục quản lý tài khoản dành cho thuê bao đăng ký ngay trên trang chủ của mình. Chỉ cần đăng nhập bằng số thuê bao bạn muốn thanh toán cước và thực hiện các bước theo hướng dẫn hiển thị trên màn hình là được.
Để tránh phát sinh cước phí không mong muốn khi nạp thuê bao trả sau cho di động, bạn nên chú ý những vấn đề sau:
Có thể thấy, cùng với sự phát triển của công nghệ, cách nạp thuê bao trả sau cũng rất đa dạng và tiện lợi. Tuy nhiên, cũng đừng vì thế mà chủ quan dẫn đến việc thanh toán cước trễ hạn. Với ZaloPay, bạn sẽ hoàn toàn không phải lo lắng về vấn đề này. Tính năng gửi thông báo các hóa đơn đến kỳ sẽ giúp bạn quản lý mọi thứ dễ dàng và tiện lợi hơn rất nhiều. Truy cập ZaloPay ngay để trải nghiệm tính năng thanh toán cho thuê bao trả sau và có cơ hội nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn!
Liên Kết Ngân Hàng & Nhận Quà 1.500.000 Đồng Từ Ví ZaloPay